I. Mức giới hạn hàmlượng formaldehyt trong sản phẩm (SP) dệt may không
được vượt quá các giá trị sau:
+ 30mg/kg với SP dành cho trẻ em dưới 36 tháng tuổi;
+ 75mg/kg với SP tiếp xúc trực tiếp với da;
+ 300mg/kg cho SP không tiếp xúc trực tiếp với da.
- Mức giới hạn về hàm lượng amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo không vượt quá 30mg/kg.
II. Các sản phẩm, hàng hóa trước khi đưa ra tiêu thụ trên thị trường Việt Nam phải được công bố hợp quy phù hợp, theo một trong các hình thức:
+ 30mg/kg với SP dành cho trẻ em dưới 36 tháng tuổi;
+ 75mg/kg với SP tiếp xúc trực tiếp với da;
+ 300mg/kg cho SP không tiếp xúc trực tiếp với da.
- Mức giới hạn về hàm lượng amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo không vượt quá 30mg/kg.
II. Các sản phẩm, hàng hóa trước khi đưa ra tiêu thụ trên thị trường Việt Nam phải được công bố hợp quy phù hợp, theo một trong các hình thức:
Công Bố Hợp Quy Dựa Trên Kết Quả Chứng Nhận Của Tổ
Chức Chứng Nhận Đã Được Chỉ Định(Bên Thứ Ba)
|
||
Phương thức đánh giá
|
phương thức 7
|
phương thức 5 hoặc phương thức 7
|
thử nghiệm phục vụ công bố hợp quy
|
tại tổ chức thử nghiệm đãđược cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm theo quy định tạiNghị định 107.
|
tại tổ chức thử nghiệm đãđược cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm theo quy định tạiNghị định 107.
|
Lưu ý: - Với Hình thức tự công bố chỉ có hiệu lực
theo lô (Phương thức 7)
-
Với Hình thức công bố theo bên thứ 3: có hiệu lực theo lô hoặc hiệu lực
theo Phương thức 5
III. Hồ Sơ Công Bố Hợp Quy:
Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy lập 02 (hai) bộ hồ
trong đó: 01 bộ nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc cổng
thông tin một cửa của Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương và 01 bộ lưu tại tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
Thành phần hồ sơ được quy định như sau:
TỰ CÔNG BỐ (BÊN THỨ NHẤT)
|
CÔNG BỐ THEO BÊN THỨ BA
|
|
HỒ SƠ BAO GỒM
|
a) Bản công bố hợp quy(theo Mẫu 01 quy định
tại Phụ lục V kèm theo Quy chuẩn này);
b) Báo cáo tự đánh giágồm các thông tin sau:
- Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax;
- Tên sản phẩm, hàng hóa;
- Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
- Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn
kỹ thuật;
- Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật này và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá.
- Đối với hàng hóa nhập khẩu bổ sung
thêm các thông tin sau: nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất
xứ, nhà sản xuất; khối lượng, số lượng; cửa khẩu nhập; thời
gian nhập; hợp đồng (Contract); danh mục hàng hóa (Packing
list); hóa đơn (Invoice); vận đơn (Bill of Lading) hoặc chứng
từ vận tải tương đương (trong trường hợp không có vận tải đơn); tờ khai
hàng hóa nhập khẩu.
|
a) Bản công bố hợp quy(theo Mẫu 01 quy định
tại Phụ lục V kèm theo Quy chuẩn này);
b) Bản sao y bản chínhGiấy chứng nhận phù hợp
quy chuẩn kỹ thuật này kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận/
giám định đã được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
|
giám định
vải, giám định vải nhập
khẩu, chứng
nhận hợp quy hàng dệt may, hợp quy vải,
giám định
máy đã qua sử dụng, giám định
máy móc cũ, hợp
quy khăn giấy nhập khẩu, kiểm
tra formadehyt, kiểm
tra amin thơm
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét